Xuất xứ: Trâu Ấn Độ
– Quy cách đóng gói: 20kg/thùng
– Không chất tăng trọng, chất tạo nạc
– Không chất bảo quản
– Không phẩm màu, không bơm nước
– Công nghệ cấp đông hiện tại theo tiêu chuẩn của Mỹ và Úc
– Giữ nguyên hương vị tươi ngon tự nhiên của Bò
– Đảm bảo sạch, tươi ngon 100% khi nhận hàng
– Bảo quản: Âm 18 độ C
– Bảo hành: Nếu SP không bảo đảm chúng tôi hoàn lại 100% tiền
– Nhận cung cấp số lượng lớn
– Nhập khẩu trực tiếp & có chứng nhận bảo đảm VSATTP
Thịt đùi gọ trâu Ấn Độ Nhập Khẩu Mã 42 là sản phẩm nhập khẩu được rất nhiều người ưa thích sử dụng hiện nay, ngoài chất lượng thì yếu tố giá cả cũng là yếu tố quan trọng để tạo nên thương hiệu của loại thịt này.
Đùi gọ trâu Ấn và những điều bạn nên biết
Thit đùi gọ trâu Ấn Độ nhập khẩu từ Ấn Độ sang Việt Nam là phần thịt nằm ở phần thịt đùi con trâu, hay còn gọi là thịt chân giò của trâu ( tiếng Anh gọi là Thick flank). Phần thịt này có đặc điểm là nhiều nạc và gân, ít mỡ. Thịt đùi gọ được lấy từ bộ phận trâu hoạt động khá nhiều, gần chân và có kèm theo gân nên thịt chắc hơn những phần khác của con trâu. Thịt có độ mềm khá vừa phải, và cho dù bạn có chế biến thành bất cứ món ăn nào cũng tạo ra 1 mùi hương vô cùng hấp dẫn và độc đáo.
Trâu ở Ấn Độ thường được nuôi riêng thành những khu chuyên biệt, không phải loại trâu Việt thường được nuôi hoặc thả trên rừng núi vì vậy phần thịt đùi gọ trâu Ấn cũng không quá cứng và khó sử dụng như phần đùi gọ của trâu ta.
Giá trị dinh dưỡng và công dụng của thịt đùi gọ trâu Ấn
Về giá trị dinh dưỡng, thịt bò hay thịt trâu nói chung đều có giá trị dinh dưỡng như nhau và được sử dụng để làm thực phẩm chính trong các bữa ăn hàng ngày. Tuy nhiên về mặt sức khỏe, thì thịt trâu lại có phần tốt hơn thịt bò. Theo phân tích của các nhà dinh dưỡng đã nghiên cứu cho thấy, thịt trâu có ưu điểm ít mỡ hơn so với thịt bò. Trong thịt trâu chỉ có 1,6 – 5,6% mỡ còn ở thịt bò là 10 – 22%. Hơn nữa, lượng chất sắt có trong thịt trâu lại nhỉnh hơn hẳn thịt bò. Theo các nhà chuyên môn, phân tích thành phần dinh dưỡng trong khẩu phần ăn với 85g thịt trâu, có 160 calori, 2g chất béo bão hòa, 5g tổng chất béo, 26g protein, 49mg Cholestrerol. Cũng với 85g thịt bò tương tự các thành phần nói trên khá giống nhau, nhưng Cholestreol ở thịt bò là 76mg cao hơn so với ở thịt trâu (49mg).
Thịt trâu nói chung thường có màu hồng tái, mỡ trắng, thớ to, không thơm như thịt bò mà hơi tanh. Dí ngón tay vào bề mặt thịt không thấy rít. Theo Đông y từ lâu đã cho biết: thịt trâu tính hơi hàn (lạnh), có vị ngọt, không độc. Thịt trâu có tác dụng trị liệu là trị được chứng phong thấp sưng tê ở người già, đau lưng, phù chân, bổ khí huyết, làm mạnh gân cốt. Ngoài ra, thịt trâu có thể dùng để chữa khí huyết, nóng trong, mồ hôi trộm ở trẻ con.
Đối với những phụ nữ bị tắc tia sữa lúc mới sinh, hãy lấy thịt mũi của trâu, phần láng bóng quanh 2 lỗ mũi để nấu canh với mướp đắng và hành hoa cả củ và lá tươi. Có thể nấu với đu đủ, mít non, hành để điều trị một cách hiệu quả và nhanh chóng. Thịt trâu còn có thể nấu thành nhiều món ăn bổ dưỡng khác: Nầm trâu xào cà rốt để sáng mắt, thịt mũi trâu (phía trước) chữa tiêu khát, thịt đùi gọ trâu dùng để nâng cao cơ bắp của những người tập thể thao hoặc ăn kiêng.
Với những điểm tốt đó của thịt trâu nói chung và nhất là chất lượng hoàn hảo từ thịt đùi gọ trâu Ấn Độ, hãy tìm đến những công ty bán thịt trâu Ấn Độ nhập khẩu chính ngạch, chất lượng nhất, an toàn thực phẩm, giữ nguyên giá trị dinh dưỡng cao để đảm bảo dinh dưỡng cho gia đình bạn tốt nhất.
Sử dụng đùi gọ trâu Ấn làm món gì thì ngon?
Đùi gọ là loại thịt có đặc trưng riêng, được sử dụng để làm các món: Nướng, thịt khô- xấy, xào, luộc, hầm, lẩu nhúng, sốt vang, kho. Một vài món ăn được chế biến từ đùi gọ sẽ khiến bạn không thể cưỡng lại nổi như như: Thịt trâu kho, thịt đùi xấy khô, thịt trâu gác bếp, thịt trâu sốt vang, thịt trâu nướng, đôi khi thịt đùi gọ cũng được sử dụng để làm món phở bò hấp dẫn v.v… Những món ăn này cực kỳ giàu dưỡng chất cho các bà bầu và những người có cơ thể yếu, chống suy nhược thần kinh khá hiệu quả. Thịt đùi gọ hay thịt chân giò cũng có tác dụng phát triển cơ bắp hiệu quả cho những người vận động thể dục thể thao đã nói ở trên.
Hướng dẫn bảo quản và rã đông thịt đùi gọ:
– Bảo quản: -18 độ C đối với thịt đông lạnh (từ 6-12 tháng) được nhập khẩu về
– Rã đông: các bạn có thể bỏ xuống ngăn dưới tủ lạnh để rã đông tự nhiên ít nhất 5 giờ cho 0.5kg thịt đông lạnh trước khi sử dụng. Không nên cấp đông lại phần thịt đã được rã đông vì lúc này chất lượng thịt sẽ bị giảm sút.
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
STT | Tên sản phẩm | Qui cách đóng gói/thùng | Đơn giá/kg |
THỊT HEO ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU | |||
1 | Tai heo Đức Tonnies | 10kg | 42.000đ |
2 | Tai heo Đức MJM | 10kg | 37.000đ |
3 | Tai heo Đức West | 10kg | 46.000đ |
4 | Tai heo Nga MPZ nguyên | ~11kg | 38.000đ |
5 | Tai heo Nga MPK cắt gọn | 10kg | 53.000đ |
6 | Tai heo Tây Ban Nha Gelada | 10kg | 41.000đ |
7 | Tai heo Tây Ban Nha Carniques | 10kg | 42.000đ |
8 | Mũi heo Đức MJM | 10kg | 35.000đ |
9 | Mũi heo Nga Rusagro | 10kg | 33.000đ |
10 | Xương dạt từ cốt lết Đức Elfering | 10kg | 17.000đ |
11 | Xương sườn que Đức Crow Meat | 10kg | 28.000đ |
12 | Thịt thăn nội heo Braxin Frimesa | 12kg | 75.000đ |
13 | Thịt thăn chuột heo Palmali | 20kg | 72.000đ |
14 | Phi lê chuột heo Alibem | 12kg | 72.000đ |
15 | Nầm lợn(vú heo) Đan Mạch Danish | 10kg | 170.000đ |
16 | Vú heo(bẹ sữa) Tây Ban Nha PPS | 10kg | 185.000đ |
17 | Lưỡi heo Hà Lan Van Rooi | 5kg | 50.000đ |
18 | Lưỡi heo Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ |
19 | Nạc dăm heo Brazil Seara | ~20kg | 80.000đ |
20 | Nạc vai heo Brazil Sulina | ~18kg | 72.000đ |
21 | Nạc đùi heo Sulina Brazil | ~18kg | 73.000đ |
22 | Nạc đùi heo Nga Miratog | ~30kg | 75.000đ |
23 | Nạc đùi heo Brazil Frimesa | 25kg | 73.000đ |
24 | Nạc đùi heo Seara Braxin | ~20kg | 72.000đ |
25 | Mỡ heo vụn Tây Ban Nha | 10kg | 52.000đ |
26 | Mỡ lưng heo Ba Lan Mirkar | ~20kg | 53.000đ |
27 | Đuôi heo Ý Agricola | 10kg | 55.000đ |
28 | Tim heo Hà Lan Westfort | 10kg | 55.000đ |
29 | Tim heo Pháp Bigard | 10kg | 51.000đ |
30 | Tim heo Abera Pháp | 10kg | 52.000đ |
Khoanh gối(giò nạc)Ý | 10kg | 23.000đ | |
Cuống họng heo Đức Elfering | 10kg | 43.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Ulmer Fleisch | 15.7kg | 52.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Tonnies Đức | ~20kg | 48.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Vion | ~17kg | 51.000đ | |
Da heo Canada Dubreton | 21kg | 45.000đ | |
Da heo Ba Lan Food Service | 20kg | 28.000đ | |
Da lưng heo Nga Miratorg | ~25kg | 53.000đ | |
Dựng heo trước Đức Vion | 10kg | 30.000đ | |
Dựng trước heo Bỉ Export | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Nga Gatchinskiy | 10kg | 20.000đ | |
Dựng heo Đức trước FHG | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Canada Dubreton | 14kg | 23.000đ | |
Dựng heo trước Ba Lan Bratpol | 10kg | 24.000đ | |
Dựng heo Đức Blomer | 10kg | 28.000đ | |
Dựng trước Braxin Seara JBS | 18kg | 27.000đ | |
Sườn sụn Tây Ban Nha Frecarn Catilago | 5kg | 74.000đ | |
Sườn sụn non Mỹ Hatfield | 13.61kg | 73.000đ | |
Sụn non heo Đức Elfering | 10kg | 55.000đ | |
Sườn sụn heo Mỹ Smithfield | 13.61kg | 72.000đ | |
Sụn heo non Pháp Supergel | 10kg | 73.000đ | |
Sườn non Mỹ Indiana | ~16kg | 55.000đ | |
Sườn sụn Braxin Seara JBS | 10kg | 75.000đ | |
Sườn non sụn Ba Lan Mirkar | 10kg | 72.000đ | |
Sườn sụn vầng trăng Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ | |
Sườn bẹ Canada Olymel | ~15kg | 88.000đ | |
Sườn bẹ Hungary | 10kg | 73.000đ | |
Sườn bẹ heo Aurora Braxin | 25kg | 85.000đ | |
Sườn bẹ heo Braxin Seara | 18kg | 81.000đ | |
Dựng sau heo Nga MPK | 10kg | 25.000đ | |
Dựng heo sau Nga APK | 10kg | 23.000đ | |
Dựng sau Vion Đức | 10kg | 27.000đ | |
Dựng heo sau Tonnies Đức | 10kg | 26.000đ | |
Dựng sau Braxin Seara | 18kg | 20.000đ | |
Dựng sau Nga Gatchinskiy | 10kg | 22.000đ | |
Ba chỉ heo rút sườn Nga APK | ~17kg | 93.000đ | |
Ba rọi heo có sườn Nga Miratorg | ~25kg | 78.000đ | |
Ba chỉ heo dạt sườn APK thường | ~17kg | 91.000đ | |
Thăn lưng heo(thăn cốt lết)Ireland Dawn | ~20kg | 82.000đ | |
Cốt lết heo Braxin Seara | ~20kg | 70.000đ | |
Cóc lếch heo Brazil Frimesa | 25kg | 66.000đ | |
Xương ống heo Hungary | 10kg | 33.000đ | |
Xương ống Ba Lan Mirkar | 10kg | 35.000đ | |
THỊT BÒ ÚC NHẬP KHẨU | |||
Cổ bò Úc – Chuck roll Kilcoy | ~20kg | 194.000đ | |
Thịt cổ bò – Chuck eye roll Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Lõi cổ bò(bắp cá lóc) – Chuck tender Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Nạc vai bò Úc – Bolar/Blade/Shoulder Kilcoy | ~20kg | 174.000đ | |
Lõi vai bò Úc – Oyster Kilcoy | ~20kg | 235.000đ | |
Bắp bò Úc – Shin/Shank Kilcoy | ~20kg | 157.000đ | |
Xương ống bò – Leg Bone Kilcoy | ~20kg | 33.000đ | |
Thăn lưng/ thăn ngoại Úc – Striploin Kilcoy | ~20kg | 253.000đ | |
Thăn ngoại bò Úc Nolan | ~20kg | 235.000đ | |
Thăn ngoại bò ANGUS Kilcoy | ~20kg | 450.000đ | |
Đầu thăn bò Úc – Cube roll/Ribeye Kilcoy | ~20kg | 675.000đ | |
Đầu thăn bò Úc Hilltop | ~20kg | 215.000đ | |
Đầu thăn bò Ralphs | ~20kg | 280.000đ | |
Đầu thăn ngoại Greenham | ~20kg | 280.000đ | |
Thăn nội bò Úc Mc Phee | ~20kg | 570.000đ | |
Thăn nội/ phi lê bò Úc – Tenderloin Kilcoy | ~20kg | 880.000đ | |
Gầu bò Úc – Brisket Point Kilcoy | ~20kg | 173.000đ | |
Nạm bò Úc – Brisket Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Ba chỉ bò Úc – Short plate/Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Sườn bò có xương – Short ribs WMPG | ~20kg | 157.000đ | |
Xương sườn bò – Brisket Bone GBP | ~20kg | 65.000đ | |
Sườn bò Kiểu Pháp – OP-RIBS Ralphs | ~20kg | 400.000đ | |
Sườn bò Tomahawk Ralphs | ~20kg | 765.000đ | |
Gù bò/U bò/Gu bò – Chuck Crest Teys | ~20kg | 185.000đ | |
Má bò Úc – Cheek | ~20kg | đang về | |
Nạc mông bò Úc – Rump/D-Rump | ~20kg | 200.000đ | |
Đùi gọ/ đùi tròn bò Úc – Knuckle | ~20kg | đang về | |
Đùi lá cờ bò Úc – Outside/Silverside Kilcoy | ~20kg | 165.000đ | |
Đùi bít tết bò Úc – Topside/Inside Kilcoy | ~20kg | 195.000đ | |
Chân bò Úc – Feet | ~20kg | tạm hết | |
Sườn chữ T bò/Cốt lết bò – T-bone Nolan | ~20kg | 294.000đ | |
Cốt lết T bò Úc – Shortloin Ralphs | ~20kg | 300.000đ | |
THỊT BÒ ẤN ĐỘ/ THỊT TRÂU ẤN ĐỘ | |||
Bắp – Mã 001 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ y – Mã 09 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cắt lát – Mã 11 | 18kg | liên hệ | |
Nạm bụng – Mã 13 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cổ – Mã 15 | 20kg | liên hệ | |
Nạm vè – Mã 19 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má lớn – Mã 20 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má nhỏ – Mã 21 | 20kg | liên hệ | |
Móng – Mã 22 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ Y – Mã 24 | 20kg | liên hệ | |
Thăn nội/ Phi lê – Mã 31 | 20kg | liên hệ | |
Nạc đùi bít tết – Mã 41 | 20kg | liên hệ | |
Đùi gọ – Mã 42 | 20kg | liên hệ | |
Đùi là cờ – Mã 44 | 20kg | liên hệ | |
Nạc mông – Mã 45 | 20kg | liên hệ | |
Thăn lưng – Mã 46 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 47 | 20kg | liên hệ | |
Đuôi – Mã 57 | 18kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60 | 20kg | liên hệ | |
Bắp xá – Mã 60A | 20kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60S | 20kg | liên hệ | |
Gầu – Mã 61 | 20kg | liên hệ | |
Nạm – Mã 62 | 20kg | liên hệ | |
Bắp cá lóc – Mã 64 | 20kg | liên hệ | |
Vai – Mã 65 | 20kg | liên hệ | |
Vụn – Mã 66 | 20kg | liên hệ | |
Đầu thăn – Mã 67 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 68 | 20kg | liên hệ | |
Bắp Kalisa 70 | 20kg | liên hệ | |
Tim – Mã 83 | 10kg | liên hệ | |
Lưỡi – Mã 86B | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Mã 123 | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Ribs | 20kg | liên hệ | |
THỊT BÒ CANADA NHẬP KHẨU | |||
Sườn bò không xương Short ribs Boneless | ~25kg | 805.000đ | |
Sườn bò có xương Canada Diamon 3A | ~20kg | 300.000đ | |
Gầu bò Canada JBS | ~25kg | 143.000đ | |
Ba chỉ bò Canada Excel | ~25kg | 140.000đ | |
Bắp bò Canada Excel/JBS | ~20kg | 267.000đ | |
Lõi vai bò Excel Canada | ~20kg | 266.000đ | |
Lõi cổ bò Excel/JBS Chuck eye roll | ~25kg | 205.000đ | |
Nạc vai bò Excel/JBS Chuck | ~25kg | 181.000đ | |
Đầu thăn bò Ribeye Excel/JBS | ~25kg | 524.000đ | |
Bắp cá lóc bò Excel | ~25kg | 191.000đ | |
Thăn ngoại bò Striploin | ~30kg | 520.000đ |
Sản phẩm liên quan
Tim Allana Mã 83
Thịt vụn Allana Mã 222
Thăn Allana Mã 46
Thăn Allana Mã 44
Nạc Allana Mã 45
Đuôi Allana Mã 57
Bắp Allana Mã 227
Bắp hoa Allana Mã 60S
Bắp hoa Allana Mã 60A
Nạc đùi Allana Mã 41
Gân Allana Mã 09
Đùi Gọ Allana Mã 42