Mô tả sản phẩm
– Xuất xứ: Trâu Ấn Độ
– Quy cách đóng gói: 20kg/thùng
– Không chất tăng trọng, chất tạo nạc
– Không chất bảo quản
– Không phẩm màu, không bơm nước
– Công nghệ cấp đông hiện tại theo tiêu chuẩn của Mỹ và Úc
– Giữ nguyên hương vị tươi ngon tự nhiên của Bò
– Đảm bảo sạch, tươi ngon 100% khi nhận hàng
– Bảo quản: Âm 18 độ C
– Bảo hành: Nếu SP không bảo đảm chúng tôi hoàn lại 100% tiền
– Nhận cung cấp số lượng lớn
– Nhập khẩu trực tiếp & có chứng nhận bảo đảm VSATTP
Thịt Lá Cờ Trâu Ấn Độ Mã 44 chính hãng bán ở đâu? Cụm từ thịt lá cờ có lẽ không phải ai cũng hiểu, nhưng đây là một trong những phần thịt được ưa thích nhất trong số các phần thịt trâu Ấn Độ được nhập khẩu về nước ta. Với đầy đủ đặc trưng của thịt trâu, nhưng thịt lá cờ vẫn có những điểm riêng khiến nó được nhiều bà nội trợ săn lùng.
Thông tin về thịt lá cờ trâu Ấn
Thịt lá cờ trâu hay quen thuộc hơn đó chính là thịt thăn đùi trâu. Nhiều khách hàng không quá sành thực phẩm sẽ không hiểu được phần thịt lá cờ là phần thịt ở đâu và có đặc điểm như thế nào, vậy thì các bạn hãy hỏi người bán hàng về loại thịt thăn đùi trâu nhé. Thịt lá cờ trâu Ấn Độ là phần thịt được cắt lọc ra từ chân sau của con trâu. Cũng khá giống với phần thịt thăn nội, phần thịt thăn đùi hay thịt lá cờ này có đặc điểm rất mềm, nạc, không dai như các phần thịt khác và cực kỳ thơm ngon và bổ dưỡng đối với khách hàng sử dụng.
Thịt được nhập khẩu về rất nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam dưới hình thức cấp đông nhanh, sản phẩm được đóng gói và phân chia theo các phần thịt riêng biệt vì vậy khách hàng có thể dễ dàng mua được sản phẩm ưng ý theo mong muốn của mình.
Cũng do đặc điểm đặc trưng của thịt thăn lá cờ trâu đó là mềm và nạc nên thịt thăn đùi trâu thường được các đầu bếp sử dụng trong các món hầm, nhúng lẩu hay thậm chí là nướng nổi tiếng (thái mỏng). Bên cạnh đó Thịt thăn lá cờ trâu còn được các cơ sở, công ty chế biến sử dụng làm món khô trâu và có thể làm trâu gác bếp rất ngon. Đây là hai món ăn nổi tiếng hiện nay đặc biệt là đối với những người yêu thích lai dai. Thịt thăn lá cờ thông thường mỗi miếng có thể nặng tới vài kg, bản to và thớ thịt dài, chắc chắn, cực kỳ thích hợp với những món ăn truyền thống của Việt Nam như gác bếp hoặc thịt khô.
Xem thêm:
Thăn Ngoại Trâu Ấn Độ Mã 46 chính hãng giá rẻ
Thịt Bắp Cá Lóc Trâu Ấn Độ Nhập Khẩu Mã 64 mua ở đâu?
Giá trị dinh dưỡng của thịt thăn lá cờ trâu Ấn
Là một trong những loại thịt đỏ đặc trưng và được sử dụng phổ biến, thịt thăn lá cờ trâu Ấn Độ cũng có lượng protein rất cao, các vitamin cần thiết cho cơ thể như: B12, B6, axit béo omega 3, kẽm, magie, và các axit amin thiết yếu cho cơ thể (leucine, isoleucine, lysine, valine, threonine, tryptophan,…). Vì vậy, thịt trâu Ấn nói chung và thịt lá cờ nói riêng có khả năng giảm nguy cơ ung thư ở một số bộ phận, giảm thiểu các triệu chứng của bệnh tiểu đường, béo phì và bổ sung lượng máu cần thiết cho cơ thể, đặc biệt là những người yêu thích những môn thể thao hoạt động mạnh. Đặc biệt thịt bò và thịt trâu có thể cung cấp dinh dưỡng tối đa cho cơ thể mà không cần phải sử dụng thêm các sản phẩm tinh bột khác, thịt trâu ít mỡ rất thích hợp đối với những người ăn kiêng hoặc bị béo phì.
Cách lựa chọn thịt lá cờ trâu Ấn tươi ngon nhất
Khi lựa chọn thịt lá cờ trâu Ấn hay thịt thăn đùi trâu, các bạn lưu ý lựa chọn những sản phẩm với những đặc điểm sau:
- Thịt có độ kết dính cao, săn chắc, khi bấm vào bề mặt thịt có độ đàn hồi.
- Tránh chọn những miếng thịt tái màu hoặc sẫm quá, lạnh, có nốt trắng ở giữa bề mặt thịt (thịt bị sán)
- Thịt còn mùi thơm đặc trưng của trâu, không có mùi lạ màu đỏ tươi có thể là thịt lợn làm giả thịt trâu bằng cách bôi mỡ trâu và máu trâu lên miếng thịt.
- Phần thịt lá cờ hay thịt thăn đùi trâu thường không có mỡ, có độ đàn hồi cao, không mềm oặt như các phần thịt trâu khác.
- Đối với các sản phẩm thịt trâu được ấp đông và bảo quản bằng các túi hút chân không, các bạn nên lựa chọn sản phẩm có hạn sử dụng rõ ràng, có dấu đỏ của các cơ quan chức năng kiểm duyệt sản phẩm. Không chỉ thế, các bạn nên quan sát phía trong túi cấp đông, nếu thấy nó nước ra nhiều chứng tỏ sản phẩm không còn được tươi, đã qua rã đông khiến nước trong thịt tiết ra và đọng lại ngoài bề mặt thịt. Lúc này chất lượng thịt không còn được đảm bảo như lúc còn tươi nữa.
Mua thịt lá cờ trâu Ấn ở đâu thì chất lượng
Hiện nay, có khá nhiều các hệ thống siêu thị, các nhà phân phối cung cấp các sản phẩm thịt trâu Ấn Độ nhập khẩu. Các bạn có thể lựa chọn các hệ thống siêu thị lớn uy tín với chất lượng thịt được kiểm duyệt hoặc lựa chọn các nhà phân phối chính thức thực phẩm đông lạnh. Và Vifoods Food là một trong số những nhà phân phối đó.
Tại sao lại mua hàng tại Vifoods Food:
– Đến với Thực Phẩm Vifoods, khách hàng sẽ được cam kết về nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm, các bạn sẽ được tư vấn trực tiếp và được giao hàng miễn phí.
– Nếu các bạn muốn mở đại lý, cửa hàng kinh doanh thực phẩm từ hay liên hệ với Vifoods Food để được chúng tôi tư vấn về thủ tục, cũng như kinh nghiệm kinh doanh mặt hàng nay.
– Ngoài ra Thực Phẩm Vifoods nhận bán buôn bán lẽ với các Đại Lý, Nhà Hàng, Khách Sạn với số lượng không hạn chế, Giá cả, Phương thức thanh toán hợp lý và linh hoạt.
Hy vọng rằng, với những chia sẻ trên, các bạn sẽ có những kiến thức mới về Thịt Lá Cờ Trâu Ấn Độ Nhập Khẩu Mã 44 và những lựa chọn phù hợp với bản thân.
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
STT | Tên sản phẩm | Qui cách đóng gói/thùng | Đơn giá/kg |
THỊT HEO ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU | |||
1 | Tai heo Đức Tonnies | 10kg | 42.000đ |
2 | Tai heo Đức MJM | 10kg | 37.000đ |
3 | Tai heo Đức West | 10kg | 46.000đ |
4 | Tai heo Nga MPZ nguyên | ~11kg | 38.000đ |
5 | Tai heo Nga MPK cắt gọn | 10kg | 53.000đ |
6 | Tai heo Tây Ban Nha Gelada | 10kg | 41.000đ |
7 | Tai heo Tây Ban Nha Carniques | 10kg | 42.000đ |
8 | Mũi heo Đức MJM | 10kg | 35.000đ |
9 | Mũi heo Nga Rusagro | 10kg | 33.000đ |
10 | Xương dạt từ cốt lết Đức Elfering | 10kg | 17.000đ |
11 | Xương sườn que Đức Crow Meat | 10kg | 28.000đ |
12 | Thịt thăn nội heo Braxin Frimesa | 12kg | 75.000đ |
13 | Thịt thăn chuột heo Palmali | 20kg | 72.000đ |
14 | Phi lê chuột heo Alibem | 12kg | 72.000đ |
15 | Nầm lợn(vú heo) Đan Mạch Danish | 10kg | 170.000đ |
16 | Vú heo(bẹ sữa) Tây Ban Nha PPS | 10kg | 185.000đ |
17 | Lưỡi heo Hà Lan Van Rooi | 5kg | 50.000đ |
18 | Lưỡi heo Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ |
19 | Nạc dăm heo Brazil Seara | ~20kg | 80.000đ |
20 | Nạc vai heo Brazil Sulina | ~18kg | 72.000đ |
21 | Nạc đùi heo Sulina Brazil | ~18kg | 73.000đ |
22 | Nạc đùi heo Nga Miratog | ~30kg | 75.000đ |
23 | Nạc đùi heo Brazil Frimesa | 25kg | 73.000đ |
24 | Nạc đùi heo Seara Braxin | ~20kg | 72.000đ |
25 | Mỡ heo vụn Tây Ban Nha | 10kg | 52.000đ |
26 | Mỡ lưng heo Ba Lan Mirkar | ~20kg | 53.000đ |
27 | Đuôi heo Ý Agricola | 10kg | 55.000đ |
28 | Tim heo Hà Lan Westfort | 10kg | 55.000đ |
29 | Tim heo Pháp Bigard | 10kg | 51.000đ |
30 | Tim heo Abera Pháp | 10kg | 52.000đ |
Khoanh gối(giò nạc)Ý | 10kg | 23.000đ | |
Cuống họng heo Đức Elfering | 10kg | 43.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Ulmer Fleisch | 15.7kg | 52.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Tonnies Đức | ~20kg | 48.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Vion | ~17kg | 51.000đ | |
Da heo Canada Dubreton | 21kg | 45.000đ | |
Da heo Ba Lan Food Service | 20kg | 28.000đ | |
Da lưng heo Nga Miratorg | ~25kg | 53.000đ | |
Dựng heo trước Đức Vion | 10kg | 30.000đ | |
Dựng trước heo Bỉ Export | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Nga Gatchinskiy | 10kg | 20.000đ | |
Dựng heo Đức trước FHG | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Canada Dubreton | 14kg | 23.000đ | |
Dựng heo trước Ba Lan Bratpol | 10kg | 24.000đ | |
Dựng heo Đức Blomer | 10kg | 28.000đ | |
Dựng trước Braxin Seara JBS | 18kg | 27.000đ | |
Sườn sụn Tây Ban Nha Frecarn Catilago | 5kg | 74.000đ | |
Sườn sụn non Mỹ Hatfield | 13.61kg | 73.000đ | |
Sụn non heo Đức Elfering | 10kg | 55.000đ | |
Sườn sụn heo Mỹ Smithfield | 13.61kg | 72.000đ | |
Sụn heo non Pháp Supergel | 10kg | 73.000đ | |
Sườn non Mỹ Indiana | ~16kg | 55.000đ | |
Sườn sụn Braxin Seara JBS | 10kg | 75.000đ | |
Sườn non sụn Ba Lan Mirkar | 10kg | 72.000đ | |
Sườn sụn vầng trăng Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ | |
Sườn bẹ Canada Olymel | ~15kg | 88.000đ | |
Sườn bẹ Hungary | 10kg | 73.000đ | |
Sườn bẹ heo Aurora Braxin | 25kg | 85.000đ | |
Sườn bẹ heo Braxin Seara | 18kg | 81.000đ | |
Dựng sau heo Nga MPK | 10kg | 25.000đ | |
Dựng heo sau Nga APK | 10kg | 23.000đ | |
Dựng sau Vion Đức | 10kg | 27.000đ | |
Dựng heo sau Tonnies Đức | 10kg | 26.000đ | |
Dựng sau Braxin Seara | 18kg | 20.000đ | |
Dựng sau Nga Gatchinskiy | 10kg | 22.000đ | |
Ba chỉ heo rút sườn Nga APK | ~17kg | 93.000đ | |
Ba rọi heo có sườn Nga Miratorg | ~25kg | 78.000đ | |
Ba chỉ heo dạt sườn APK thường | ~17kg | 91.000đ | |
Thăn lưng heo(thăn cốt lết)Ireland Dawn | ~20kg | 82.000đ | |
Cốt lết heo Braxin Seara | ~20kg | 70.000đ | |
Cóc lếch heo Brazil Frimesa | 25kg | 66.000đ | |
Xương ống heo Hungary | 10kg | 33.000đ | |
Xương ống Ba Lan Mirkar | 10kg | 35.000đ | |
THỊT BÒ ÚC NHẬP KHẨU | |||
Cổ bò Úc – Chuck roll Kilcoy | ~20kg | 194.000đ | |
Thịt cổ bò – Chuck eye roll Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Lõi cổ bò(bắp cá lóc) – Chuck tender Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Nạc vai bò Úc – Bolar/Blade/Shoulder Kilcoy | ~20kg | 174.000đ | |
Lõi vai bò Úc – Oyster Kilcoy | ~20kg | 235.000đ | |
Bắp bò Úc – Shin/Shank Kilcoy | ~20kg | 157.000đ | |
Xương ống bò – Leg Bone Kilcoy | ~20kg | 33.000đ | |
Thăn lưng/ thăn ngoại Úc – Striploin Kilcoy | ~20kg | 253.000đ | |
Thăn ngoại bò Úc Nolan | ~20kg | 235.000đ | |
Thăn ngoại bò ANGUS Kilcoy | ~20kg | 450.000đ | |
Đầu thăn bò Úc – Cube roll/Ribeye Kilcoy | ~20kg | 675.000đ | |
Đầu thăn bò Úc Hilltop | ~20kg | 215.000đ | |
Đầu thăn bò Ralphs | ~20kg | 280.000đ | |
Đầu thăn ngoại Greenham | ~20kg | 280.000đ | |
Thăn nội bò Úc Mc Phee | ~20kg | 570.000đ | |
Thăn nội/ phi lê bò Úc – Tenderloin Kilcoy | ~20kg | 880.000đ | |
Gầu bò Úc – Brisket Point Kilcoy | ~20kg | 173.000đ | |
Nạm bò Úc – Brisket Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Ba chỉ bò Úc – Short plate/Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Sườn bò có xương – Short ribs WMPG | ~20kg | 157.000đ | |
Xương sườn bò – Brisket Bone GBP | ~20kg | 65.000đ | |
Sườn bò Kiểu Pháp – OP-RIBS Ralphs | ~20kg | 400.000đ | |
Sườn bò Tomahawk Ralphs | ~20kg | 765.000đ | |
Gù bò/U bò/Gu bò – Chuck Crest Teys | ~20kg | 185.000đ | |
Má bò Úc – Cheek | ~20kg | đang về | |
Nạc mông bò Úc – Rump/D-Rump | ~20kg | 200.000đ | |
Đùi gọ/ đùi tròn bò Úc – Knuckle | ~20kg | đang về | |
Đùi lá cờ bò Úc – Outside/Silverside Kilcoy | ~20kg | 165.000đ | |
Đùi bít tết bò Úc – Topside/Inside Kilcoy | ~20kg | 195.000đ | |
Chân bò Úc – Feet | ~20kg | tạm hết | |
Sườn chữ T bò/Cốt lết bò – T-bone Nolan | ~20kg | 294.000đ | |
Cốt lết T bò Úc – Shortloin Ralphs | ~20kg | 300.000đ | |
THỊT BÒ ẤN ĐỘ/ THỊT TRÂU ẤN ĐỘ | |||
Bắp – Mã 001 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ y – Mã 09 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cắt lát – Mã 11 | 18kg | liên hệ | |
Nạm bụng – Mã 13 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cổ – Mã 15 | 20kg | liên hệ | |
Nạm vè – Mã 19 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má lớn – Mã 20 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má nhỏ – Mã 21 | 20kg | liên hệ | |
Móng – Mã 22 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ Y – Mã 24 | 20kg | liên hệ | |
Thăn nội/ Phi lê – Mã 31 | 20kg | liên hệ | |
Nạc đùi bít tết – Mã 41 | 20kg | liên hệ | |
Đùi gọ – Mã 42 | 20kg | liên hệ | |
Đùi là cờ – Mã 44 | 20kg | liên hệ | |
Nạc mông – Mã 45 | 20kg | liên hệ | |
Thăn lưng – Mã 46 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 47 | 20kg | liên hệ | |
Đuôi – Mã 57 | 18kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60 | 20kg | liên hệ | |
Bắp xá – Mã 60A | 20kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60S | 20kg | liên hệ | |
Gầu – Mã 61 | 20kg | liên hệ | |
Nạm – Mã 62 | 20kg | liên hệ | |
Bắp cá lóc – Mã 64 | 20kg | liên hệ | |
Vai – Mã 65 | 20kg | liên hệ | |
Vụn – Mã 66 | 20kg | liên hệ | |
Đầu thăn – Mã 67 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 68 | 20kg | liên hệ | |
Bắp Kalisa 70 | 20kg | liên hệ | |
Tim – Mã 83 | 10kg | liên hệ | |
Lưỡi – Mã 86B | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Mã 123 | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Ribs | 20kg | liên hệ | |
THỊT BÒ CANADA NHẬP KHẨU | |||
Sườn bò không xương Short ribs Boneless | ~25kg | 805.000đ | |
Sườn bò có xương Canada Diamon 3A | ~20kg | 300.000đ | |
Gầu bò Canada JBS | ~25kg | 143.000đ | |
Ba chỉ bò Canada Excel | ~25kg | 140.000đ | |
Bắp bò Canada Excel/JBS | ~20kg | 267.000đ | |
Lõi vai bò Excel Canada | ~20kg | 266.000đ | |
Lõi cổ bò Excel/JBS Chuck eye roll | ~25kg | 205.000đ | |
Nạc vai bò Excel/JBS Chuck | ~25kg | 181.000đ | |
Đầu thăn bò Ribeye Excel/JBS | ~25kg | 524.000đ | |
Bắp cá lóc bò Excel | ~25kg | 191.000đ | |
Thăn ngoại bò Striploin | ~30kg | 520.000đ |
Sản phẩm liên quan
Tim Allana Mã 83
Thịt vụn Allana Mã 222
Thăn Allana Mã 46
Nạc Allana Mã 45
Đuôi Allana Mã 57
Bắp Allana Mã 227
Bắp hoa Allana Mã 60S
Bắp hoa Allana Mã 60A
Nạc đùi Allana Mã 41
Gân Allana Mã 09
Đùi Gọ Allana Mã 42
Thịt Bắp Allana Mã 64