1. Giới thiệu sản phẩm bao tử heo
Bao tử heo là dạ dày của con heo, một bộ phận trong hệ tiêu hóa. Chúng được tạo thành từ các cơ rất khỏe có chức năng nghiền nát và tiêu hóa thức ăn. Đó là lý do vì sao bao tử giòn và dai. Đây là phần nội tạng rất được thực khách yêu thích, có thể chế biến thành nhiều món đặc sắc. Cùng Vifoods Foods tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm bao tử heo trong bài này nhé!
2. Giá trị dinh dưỡng từ bao tử heo
Kết quả nghiên cứu thấy, dạ dày heo rất giàu đạm, đường, chất béo, các nguyên tố vi lượng như canxi, sắt, phốt pho và các vitamin A, B1 và B2. Ngoài ra còn có một số enzym như pepsin, gastrin và gastric mucoitin.
Đông y cho rằng bao tử lợn có vị ngọt, tính ấm, có tác dụng bồi bổ tỳ vị. Hỗ trợ điều trị các bệnh về dạ dày, suy nhược cơ thể, thiếu máu, viêm gan, vàng da, các bệnh về hệ tiết niệu, đổ mồ hôi đêm…
3. Vài mẹo sơ chế bao tử heo
3.1. Làm sạch bao tử heo bằng chanh và bột mì
Khi làm sạch theo phương pháp này, ta dùng bột mì và chanh tươi. Với một chiếc bao tử bình thường sẽ cần khoảng 3 muỗng bột mì, một trái chanh tươi. Làm như vậy sẽ giúp loại bỏ lớp màng nhầy của dạ dày một cách nhanh chóng. Tiếp theo bạn cạo sạch phần nhầy còn sót lại. Sau đó rắc bột mỳ lên và bóp thật kỹ để hút hết nhớt. Chanh sẽ hỗ trợ làm trắng đồng thời át bớt mùi hôi của nội tạng.
3.2. Làm sạch với phương pháp áp chảo
Đặt một cái chảo lên bếp, sau đó vặn lửa ở mức vừa. Tiếp đến, áp chảo lần lượt hai mặt của bao tử. Đợi khoảng một phút cho mỗi mặt, phần nhớt vàng của dạ dày sẽ bắt đầu chín và co lại. Tắt bếp, dùng dao cạo đi phần nhớt đó, rửa sạch lại với nước là có thể mang đi chế biến món ăn theo ý muốn.
3.3. Làm sạch bao tử bằng giấm và muối trắng
Muối và giấm là hai nguyên liệu dùng làm sạch vô cùng hữu hiệu. Giấm tuy có mùi hăng nhưng giúp khử mùi hôi vô cùng tốt. Lộn phần trong của bao tử ra ngoài, cho 3 muỗng canh muối và kèm theo nửa chén giấm ăn, dùng tay xoa bóp thật kỹ. Chất nhớt sẽ dần dần chảy ra, sau đó bạn rửa sạch và phần bao tử heo tươi ngon đã sẵn sàng để chế biến món ăn.
4. Hai món ăn thông dung từ bao tử heo
4.1. Bao tử heo hầm tiêu xanh
Đây là món ăn bổ dưỡng, phù hợp với mọi lứa tuổi, rất tốt cho người đang mệt mỏi hoặc phụ nữ sau sinh. Nước dùng ngọt, miếng bao tử giòn dai đậm đà, quyện cùng vị cay nhẹ. Ngoài ra, tiêu xanh còn có khả năng kháng viêm, chất piperine hỗ trợ cho việc điều trị chứng viêm khớp. Bên cạnh đó, món ăn này còn giúp tăng cường sức đề kháng và hệ tiêu hóa. Đồng thời, món ăn này rất được ưa chuộng vào những ngày thời tiết lạnh, có thể làm ấm người.
4.2. Bao tử heo luộc giòn
Chuẩn bị nước luộc theo công thức 3 sôi 4 lạnh, nhớ thêm vào nồi một ít muối, sả, gừng và vài thìa rượu trắng để dạ dày thơm và ngon hớn. Muốn giữ được độ giòn của bao tử nên luộc vừa chín tới và vớt ra ngâm vào tô nước đá. Có thể pha nước đá với một ít chanh và dấm, giúp bao tử được trắng và mềm.
Các món ăn từ bao tử heo rất được ưa chuộng, để có được món ăn ngon cần tìm nguồn nguyên liệu tươi và đảm bảo. Thực phẩm Vifoods sẽ đáp ứng tốt được yêu cầu này, tất cả sản phẩm đều được kiểm tra chất lượng kĩ càng trước khi giao đến tay khách hàng với mức giá phải chăng. Vifoods luôn đặt tiêu chí đảm bảo ATVSTP lên hàng đầu vì sức khỏe người tiêu dùng.
5. Nhà cung cấp sản phẩm bao tử heo đảm bảo chất lượng
Vifoods tự hào là một trong những nhà cung cấp bao tử heo đông lạnh ổn định. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Úc, Hoa Kỳ, Canada, Nga, Tây Ban Nha. Đảm bảo vẫn giữ được chất lượng sau quá trình rã đông. Bao tử heo và những sản phẩm khác của Vifoods đều có đủ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ. Quý khách có nhu cầu mua bao tử heo tươi ngon, vui lòng liên hệ qua thông tin bên dưới để nhận được báo giá ưu đãi nhất nhé!
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
STT | Tên sản phẩm | Qui cách đóng gói/thùng | Đơn giá/kg |
THỊT HEO ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU | |||
1 | Tai heo Đức Tonnies | 10kg | 42.000đ |
2 | Tai heo Đức MJM | 10kg | 37.000đ |
3 | Tai heo Đức West | 10kg | 46.000đ |
4 | Tai heo Nga MPZ nguyên | ~11kg | 38.000đ |
5 | Tai heo Nga MPK cắt gọn | 10kg | 53.000đ |
6 | Tai heo Tây Ban Nha Gelada | 10kg | 41.000đ |
7 | Tai heo Tây Ban Nha Carniques | 10kg | 42.000đ |
8 | Mũi heo Đức MJM | 10kg | 35.000đ |
9 | Mũi heo Nga Rusagro | 10kg | 33.000đ |
10 | Xương dạt từ cốt lết Đức Elfering | 10kg | 17.000đ |
11 | Xương sườn que Đức Crow Meat | 10kg | 28.000đ |
12 | Thịt thăn nội heo Braxin Frimesa | 12kg | 75.000đ |
13 | Thịt thăn chuột heo Palmali | 20kg | 72.000đ |
14 | Phi lê chuột heo Alibem | 12kg | 72.000đ |
15 | Nầm lợn(vú heo) Đan Mạch Danish | 10kg | 170.000đ |
16 | Vú heo(bẹ sữa) Tây Ban Nha PPS | 10kg | 185.000đ |
17 | Lưỡi heo Hà Lan Van Rooi | 5kg | 50.000đ |
18 | Lưỡi heo Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ |
19 | Nạc dăm heo Brazil Seara | ~20kg | 80.000đ |
20 | Nạc vai heo Brazil Sulina | ~18kg | 72.000đ |
21 | Nạc đùi heo Sulina Brazil | ~18kg | 73.000đ |
22 | Nạc đùi heo Nga Miratog | ~30kg | 75.000đ |
23 | Nạc đùi heo Brazil Frimesa | 25kg | 73.000đ |
24 | Nạc đùi heo Seara Braxin | ~20kg | 72.000đ |
25 | Mỡ heo vụn Tây Ban Nha | 10kg | 52.000đ |
26 | Mỡ lưng heo Ba Lan Mirkar | ~20kg | 53.000đ |
27 | Đuôi heo Ý Agricola | 10kg | 55.000đ |
28 | Tim heo Hà Lan Westfort | 10kg | 55.000đ |
29 | Tim heo Pháp Bigard | 10kg | 51.000đ |
30 | Tim heo Abera Pháp | 10kg | 52.000đ |
Khoanh gối(giò nạc)Ý | 10kg | 23.000đ | |
Cuống họng heo Đức Elfering | 10kg | 43.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Ulmer Fleisch | 15.7kg | 52.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Tonnies Đức | ~20kg | 48.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Vion | ~17kg | 51.000đ | |
Da heo Canada Dubreton | 21kg | 45.000đ | |
Da heo Ba Lan Food Service | 20kg | 28.000đ | |
Da lưng heo Nga Miratorg | ~25kg | 53.000đ | |
Dựng heo trước Đức Vion | 10kg | 30.000đ | |
Dựng trước heo Bỉ Export | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Nga Gatchinskiy | 10kg | 20.000đ | |
Dựng heo Đức trước FHG | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Canada Dubreton | 14kg | 23.000đ | |
Dựng heo trước Ba Lan Bratpol | 10kg | 24.000đ | |
Dựng heo Đức Blomer | 10kg | 28.000đ | |
Dựng trước Braxin Seara JBS | 18kg | 27.000đ | |
Sườn sụn Tây Ban Nha Frecarn Catilago | 5kg | 74.000đ | |
Sườn sụn non Mỹ Hatfield | 13.61kg | 73.000đ | |
Sụn non heo Đức Elfering | 10kg | 55.000đ | |
Sườn sụn heo Mỹ Smithfield | 13.61kg | 72.000đ | |
Sụn heo non Pháp Supergel | 10kg | 73.000đ | |
Sườn non Mỹ Indiana | ~16kg | 55.000đ | |
Sườn sụn Braxin Seara JBS | 10kg | 75.000đ | |
Sườn non sụn Ba Lan Mirkar | 10kg | 72.000đ | |
Sườn sụn vầng trăng Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ | |
Sườn bẹ Canada Olymel | ~15kg | 88.000đ | |
Sườn bẹ Hungary | 10kg | 73.000đ | |
Sườn bẹ heo Aurora Braxin | 25kg | 85.000đ | |
Sườn bẹ heo Braxin Seara | 18kg | 81.000đ | |
Dựng sau heo Nga MPK | 10kg | 25.000đ | |
Dựng heo sau Nga APK | 10kg | 23.000đ | |
Dựng sau Vion Đức | 10kg | 27.000đ | |
Dựng heo sau Tonnies Đức | 10kg | 26.000đ | |
Dựng sau Braxin Seara | 18kg | 20.000đ | |
Dựng sau Nga Gatchinskiy | 10kg | 22.000đ | |
Ba chỉ heo rút sườn Nga APK | ~17kg | 93.000đ | |
Ba rọi heo có sườn Nga Miratorg | ~25kg | 78.000đ | |
Ba chỉ heo dạt sườn APK thường | ~17kg | 91.000đ | |
Thăn lưng heo(thăn cốt lết)Ireland Dawn | ~20kg | 82.000đ | |
Cốt lết heo Braxin Seara | ~20kg | 70.000đ | |
Cóc lếch heo Brazil Frimesa | 25kg | 66.000đ | |
Xương ống heo Hungary | 10kg | 33.000đ | |
Xương ống Ba Lan Mirkar | 10kg | 35.000đ | |
THỊT BÒ ÚC NHẬP KHẨU | |||
Cổ bò Úc – Chuck roll Kilcoy | ~20kg | 194.000đ | |
Thịt cổ bò – Chuck eye roll Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Lõi cổ bò(bắp cá lóc) – Chuck tender Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Nạc vai bò Úc – Bolar/Blade/Shoulder Kilcoy | ~20kg | 174.000đ | |
Lõi vai bò Úc – Oyster Kilcoy | ~20kg | 235.000đ | |
Bắp bò Úc – Shin/Shank Kilcoy | ~20kg | 157.000đ | |
Xương ống bò – Leg Bone Kilcoy | ~20kg | 33.000đ | |
Thăn lưng/ thăn ngoại Úc – Striploin Kilcoy | ~20kg | 253.000đ | |
Thăn ngoại bò Úc Nolan | ~20kg | 235.000đ | |
Thăn ngoại bò ANGUS Kilcoy | ~20kg | 450.000đ | |
Đầu thăn bò Úc – Cube roll/Ribeye Kilcoy | ~20kg | 675.000đ | |
Đầu thăn bò Úc Hilltop | ~20kg | 215.000đ | |
Đầu thăn bò Ralphs | ~20kg | 280.000đ | |
Đầu thăn ngoại Greenham | ~20kg | 280.000đ | |
Thăn nội bò Úc Mc Phee | ~20kg | 570.000đ | |
Thăn nội/ phi lê bò Úc – Tenderloin Kilcoy | ~20kg | 880.000đ | |
Gầu bò Úc – Brisket Point Kilcoy | ~20kg | 173.000đ | |
Nạm bò Úc – Brisket Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Ba chỉ bò Úc – Short plate/Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Sườn bò có xương – Short ribs WMPG | ~20kg | 157.000đ | |
Xương sườn bò – Brisket Bone GBP | ~20kg | 65.000đ | |
Sườn bò Kiểu Pháp – OP-RIBS Ralphs | ~20kg | 400.000đ | |
Sườn bò Tomahawk Ralphs | ~20kg | 765.000đ | |
Gù bò/U bò/Gu bò – Chuck Crest Teys | ~20kg | 185.000đ | |
Má bò Úc – Cheek | ~20kg | đang về | |
Nạc mông bò Úc – Rump/D-Rump | ~20kg | 200.000đ | |
Đùi gọ/ đùi tròn bò Úc – Knuckle | ~20kg | đang về | |
Đùi lá cờ bò Úc – Outside/Silverside Kilcoy | ~20kg | 165.000đ | |
Đùi bít tết bò Úc – Topside/Inside Kilcoy | ~20kg | 195.000đ | |
Chân bò Úc – Feet | ~20kg | tạm hết | |
Sườn chữ T bò/Cốt lết bò – T-bone Nolan | ~20kg | 294.000đ | |
Cốt lết T bò Úc – Shortloin Ralphs | ~20kg | 300.000đ | |
THỊT BÒ ẤN ĐỘ/ THỊT TRÂU ẤN ĐỘ | |||
Bắp – Mã 001 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ y – Mã 09 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cắt lát – Mã 11 | 18kg | liên hệ | |
Nạm bụng – Mã 13 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cổ – Mã 15 | 20kg | liên hệ | |
Nạm vè – Mã 19 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má lớn – Mã 20 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má nhỏ – Mã 21 | 20kg | liên hệ | |
Móng – Mã 22 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ Y – Mã 24 | 20kg | liên hệ | |
Thăn nội/ Phi lê – Mã 31 | 20kg | liên hệ | |
Nạc đùi bít tết – Mã 41 | 20kg | liên hệ | |
Đùi gọ – Mã 42 | 20kg | liên hệ | |
Đùi là cờ – Mã 44 | 20kg | liên hệ | |
Nạc mông – Mã 45 | 20kg | liên hệ | |
Thăn lưng – Mã 46 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 47 | 20kg | liên hệ | |
Đuôi – Mã 57 | 18kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60 | 20kg | liên hệ | |
Bắp xá – Mã 60A | 20kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60S | 20kg | liên hệ | |
Gầu – Mã 61 | 20kg | liên hệ | |
Nạm – Mã 62 | 20kg | liên hệ | |
Bắp cá lóc – Mã 64 | 20kg | liên hệ | |
Vai – Mã 65 | 20kg | liên hệ | |
Vụn – Mã 66 | 20kg | liên hệ | |
Đầu thăn – Mã 67 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 68 | 20kg | liên hệ | |
Bắp Kalisa 70 | 20kg | liên hệ | |
Tim – Mã 83 | 10kg | liên hệ | |
Lưỡi – Mã 86B | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Mã 123 | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Ribs | 20kg | liên hệ | |
THỊT BÒ CANADA NHẬP KHẨU | |||
Sườn bò không xương Short ribs Boneless | ~25kg | 805.000đ | |
Sườn bò có xương Canada Diamon 3A | ~20kg | 300.000đ | |
Gầu bò Canada JBS | ~25kg | 143.000đ | |
Ba chỉ bò Canada Excel | ~25kg | 140.000đ | |
Bắp bò Canada Excel/JBS | ~20kg | 267.000đ | |
Lõi vai bò Excel Canada | ~20kg | 266.000đ | |
Lõi cổ bò Excel/JBS Chuck eye roll | ~25kg | 205.000đ | |
Nạc vai bò Excel/JBS Chuck | ~25kg | 181.000đ | |
Đầu thăn bò Ribeye Excel/JBS | ~25kg | 524.000đ | |
Bắp cá lóc bò Excel | ~25kg | 191.000đ | |
Thăn ngoại bò Striploin | ~30kg | 520.000đ |
Sản phẩm liên quan
Chân sau BeCambell
Chân sau heo BE Campbell Úc
Chân giò West Fleisch
Da Lưng Miratorg
Bắp giò heo Tonnies
Bắp giò heo Crown Meat
Bao tử heo Incarlopsa
Ba rọi rút sườn Animex
Ba chỉ rút sườn VLMK
Ba chỉ heo có sườn apk
Ba chỉ heo rút sườn Apk
Ba Chỉ Heo Miratorg