Mô tả sản phẩm
– Ba Rọi Có Da có Xương Miratorg Nga
– Quy cách thùng 27_37kgkg
– Tình trạng nguyên thùng
– Xuất xứ: NGA/ USA / BRAZIL/ BỈ
– Không chất tăng trọng, chất tạo nạc
– Không chất bảo quản
– Không phẩm màu, không bơm nước
– Công nghệ cấp đông hiện tại theo tiêu chuẩn của Mỹ và Úc
– Giữ nguyên hương vị tươi ngon tự nhiên của Lợn
– Đảm bảo sạch, tươi ngon 100% khi nhận hàng
Trong số các sản phẩm thịt heo chất lượng được nhập khẩu thì ba chỉ heo nhập khẩu là sản phẩm được nhiều người yêu thích và sử dụng nhiều nhất bởi thịt ngon, mềm, thích hợp làm thành nhiều món hơn thế nữa lại cực kỳ dễ làm. Tuy nhiên, mua thịt ba chỉ nhập khẩu ở đâu thì ngon và chất lượng? Ngoài các đại siêu thị uy tín thì Vifoods cũng là một địa chỉ mà nhiều người có thể lựa chọn tin tưởng mua thịt ba chỉ heo.
Đặc điểm của thịt ba chỉ heo
Thịt ba chỉ còn gọi là thịt ba rọi, phần thịt này không có xương, nhiều mỡ xen lẫn với thịt, cắt ra từ bụng của con heo, tên tiếng anh là Pork belly. Phần thịt này được gọi là ba chỉ vì khi cắt ngang miếng thịt sẽ thấy được thịt và mỡ xen kẽ nhau thành 3 lớp theo thứ tự lớp thịt, lớp mỡ, rồi lớp thịt. Thịt ba chỉ heo được dùng phổ biến trong ẩm thực các nước Đông Á, Châu Âu và Bắc Mỹ và cả Việt Nam. Trong số các sản phẩm từ thịt heo thì thịt ba chỉ vẫn giữ vững là sản phẩm được ưa chuộng và có giá thành cao nhất nhì hiện nay.
Ba chỉ heo đông lạnh nhập khẩu
Xem thêm:
Nạc Đùi Heo Nhập Khẩu Giá Rẻ
Các loại ba chỉ heo phổ biến
– Ba chỉ heo Lóc sườn
– Ba chỉ heo rút sườn
– Ba chỉ heo không da lóc sườn
– Ba chỉ heo vụn
Giá trị dinh dưỡng của thịt ba chỉ Heo
Thịt ba chỉ heo là sản phẩm khá giàu dinh dưỡng, đặc biệt là những chất tạo mỡ dành cho những người cần nhiều năng lượng, hoạt động liên tục, những người gầy cần bổ sung năng lượng.
Cụ thể trong 100 gram thịt ba chỉ heo có chứa: 16.5g đạm, 260kcal, 1,1g tro, 21,5g chất béo, 178 mg phốt pho, 1,5 mg sắt và nhiều các vitamin tốt cho cơ thể.
Chất béo trong thịt ba chỉ heo không phải là chất béo chuyển hóa mà chủ yếu là chất béo không bão hòa đơn và không bão hòa đa. Do đó, phần thịt lợn này phù hợp với các chế độ ăn tốt cho tim mạch hoặc để giảm lượng cholesterol. Thịt lợn nói chung và thịt ba chỉ heo nói riêng rất giàu khoáng chất như phốt pho, kẽm, selenium, natri, kali và đồng. Ngoài ra nó còn chứa hàm lượng chất sắt và magiê cao. Thịt ba chỉ heo là một nguồn cung vitamin phong phú như vitamin B1, B2, B5, B6, B12 và PP. Vitamin A và E cũng được tìm thấy tuy với hàm lượng khá ít.
Những lưu ý để chọn mua thịt ba chỉ Heo chất lượng
- Chọn mua thịt heo có mỡ nạc hài hòa: Sự kết hợp cân đối xen kẽ giữa phần nạc và phần mỡ là yếu tố hàng đầu quyết định độ ngon của một miếng ba chỉ, nó cũng khẳng định thịt ba chỉ này là của một con lợn hoàn toàn khỏe mạnh và đã đến tuổi được khai thác. Khi đạt tới tỷ lệ cân bằng giữa nạc và mỡ, thịt không quá ngấy, cũng không quá khô, đem lại cảm giác vừa miệng và thơm ngon khi sử dụng.
- Chọn miếng thịt ba chỉ có tính đàn hồi tốt: Đặc điểm nổi bật của thịt ba chỉ có chất lượng đảm bảo và còn tươi mới chính là tính chất co giãn tuyệt vời của các thớ thịt, cùng với đó là bề mặt da lợn mịn, không quá khô, cũng không quá nhờn.
- Màu sắc của thịt ba chỉ heo nên là màu đỏ tươi: Loại thịt ba chỉ được xếp vào “hàng chuẩn” khi sở hữu màu đỏ tươi của phần thịt nạc, phần thịt mỡ không được thâm hoặc vàng. Do đó, các bà nội trợ tuyệt đối không nên chọn mua những miếng thịt không có màu sắc này.
- Màu sắc tươi sáng vừa phải của miếng thịt: Sắc màu có thể đặc tả độ tươi của thịt ba chỉ. Theo đó, nếu thịt có màu sắc quá tối đồng nghĩa với việc không tươi, màu sắc quá sáng lại là chế phẩm đã qua xử lý hoặc có phẩm màu, chất bảo quản.
- Mùi của miếng thịt ba chỉ heo cũng khá quan trọng: Dù đã được cấp đông để vận chuyển nhưng các bạn cũng nên ngửi thử mùi miếng thịt heo xem có mùi ôi thiu hay không? Nếu miếng thịt có mùi tức là miếng thịt đã không còn đảm bảo chất lượng, bị vi khuẩn xâm nhập cực có hại cho sức khỏe người sử dụng.
Tại sao bạn nên mua thịt ba chỉ heo nhập khẩu cho bữa ăn của gia đình
Với quan niệm bán hàng dựa trên uy tín và quan tâm tới sức khỏe người tiêu dùng, Vifoods Food được đánh giá là một trong những địa chỉ phân phối và cung cấp thịt ba chỉ hàng đầu nước ta với địa bàn rộng khắp. Thịt ba chỉ heo mua ở Vifoods Food đảm bảo được nhiều yếu tố mà những nơi khác không có được như:
– Thịt ngon chuẩn quốc tế – Chất lượng đảm bảo loại hàng đầu, được đảm bảo chất lượng chuẩn từ những nước hàng đầu.
– Tươi ngon tự nhiên – An toàn sức khỏe người sử dụng. Giống heo thịt được chăn nuôi theo quy trình hiện đại, không chất bảo quản, không thuốc tạo nạc…
– Công nghệ bảo quản hiện đại giúp duy trì, bảo toàn và hoàn nguyên chất lượng thịt, đảm bảo thịt sau khi hoàn nguyên vẫn tươi ngon tự nhiên.
– Chất lượng dịch vụ luôn chuyên nghiệp, an toàn, tiện lợi và luôn hướng đến khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi có những chế độ dành cho khách hàng mua với số lượng lớn, hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày và thanh toán linh hoạt. Chính vì vậy, hãy tới Vifoods Food để mua được những sản phẩm thịt ba chỉ heo chất lượng nhất nhé!
Tại sao lại mua hàng tại Vifood Food:
– Đến với Thực Phẩm Vifoods, khách hàng sẽ được cam kết về nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm, các bạn sẽ được tư vấn trực tiếp và được giao hàng miễn phí.
– Nếu các bạn muốn mở đại lý, cửa hàng kinh doanh thực phẩm từ hay liên hệ với Vifoods để được chúng tôi tư vấn về thủ tục, cũng như kinh nghiệm kinh doanh mặt hàng nay.
– Ngoài ra Thực Phẩm Vifoods nhận bán buôn bán lẽ với các Đại Lý, Nhà Hàng, Khách Sạn với số lượng không hạn chế, Giá cả, Phương thức thanh toán hợp lý và linh hoạt.
Hy vọng rằng, với những chia sẻ trên, các bạn sẽ có những kiến thức mới về ba chỉ heo nhập khẩu giá rẻ và những lựa chọn phù hợp với bản thân.
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
TỔNG HỢP GIÁ THỊT ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU 2023
STT | Tên sản phẩm | Qui cách đóng gói/thùng | Đơn giá/kg |
THỊT HEO ĐÔNG LẠNH NHẬP KHẨU | |||
1 | Tai heo Đức Tonnies | 10kg | 42.000đ |
2 | Tai heo Đức MJM | 10kg | 37.000đ |
3 | Tai heo Đức West | 10kg | 46.000đ |
4 | Tai heo Nga MPZ nguyên | ~11kg | 38.000đ |
5 | Tai heo Nga MPK cắt gọn | 10kg | 53.000đ |
6 | Tai heo Tây Ban Nha Gelada | 10kg | 41.000đ |
7 | Tai heo Tây Ban Nha Carniques | 10kg | 42.000đ |
8 | Mũi heo Đức MJM | 10kg | 35.000đ |
9 | Mũi heo Nga Rusagro | 10kg | 33.000đ |
10 | Xương dạt từ cốt lết Đức Elfering | 10kg | 17.000đ |
11 | Xương sườn que Đức Crow Meat | 10kg | 28.000đ |
12 | Thịt thăn nội heo Braxin Frimesa | 12kg | 75.000đ |
13 | Thịt thăn chuột heo Palmali | 20kg | 72.000đ |
14 | Phi lê chuột heo Alibem | 12kg | 72.000đ |
15 | Nầm lợn(vú heo) Đan Mạch Danish | 10kg | 170.000đ |
16 | Vú heo(bẹ sữa) Tây Ban Nha PPS | 10kg | 185.000đ |
17 | Lưỡi heo Hà Lan Van Rooi | 5kg | 50.000đ |
18 | Lưỡi heo Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ |
19 | Nạc dăm heo Brazil Seara | ~20kg | 80.000đ |
20 | Nạc vai heo Brazil Sulina | ~18kg | 72.000đ |
21 | Nạc đùi heo Sulina Brazil | ~18kg | 73.000đ |
22 | Nạc đùi heo Nga Miratog | ~30kg | 75.000đ |
23 | Nạc đùi heo Brazil Frimesa | 25kg | 73.000đ |
24 | Nạc đùi heo Seara Braxin | ~20kg | 72.000đ |
25 | Mỡ heo vụn Tây Ban Nha | 10kg | 52.000đ |
26 | Mỡ lưng heo Ba Lan Mirkar | ~20kg | 53.000đ |
27 | Đuôi heo Ý Agricola | 10kg | 55.000đ |
28 | Tim heo Hà Lan Westfort | 10kg | 55.000đ |
29 | Tim heo Pháp Bigard | 10kg | 51.000đ |
30 | Tim heo Abera Pháp | 10kg | 52.000đ |
Khoanh gối(giò nạc)Ý | 10kg | 23.000đ | |
Cuống họng heo Đức Elfering | 10kg | 43.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Ulmer Fleisch | 15.7kg | 52.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Tonnies Đức | ~20kg | 48.000đ | |
Chân giò trước nguyên cái Vion | ~17kg | 51.000đ | |
Da heo Canada Dubreton | 21kg | 45.000đ | |
Da heo Ba Lan Food Service | 20kg | 28.000đ | |
Da lưng heo Nga Miratorg | ~25kg | 53.000đ | |
Dựng heo trước Đức Vion | 10kg | 30.000đ | |
Dựng trước heo Bỉ Export | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Nga Gatchinskiy | 10kg | 20.000đ | |
Dựng heo Đức trước FHG | 10kg | 23.000đ | |
Dựng trước Canada Dubreton | 14kg | 23.000đ | |
Dựng heo trước Ba Lan Bratpol | 10kg | 24.000đ | |
Dựng heo Đức Blomer | 10kg | 28.000đ | |
Dựng trước Braxin Seara JBS | 18kg | 27.000đ | |
Sườn sụn Tây Ban Nha Frecarn Catilago | 5kg | 74.000đ | |
Sườn sụn non Mỹ Hatfield | 13.61kg | 73.000đ | |
Sụn non heo Đức Elfering | 10kg | 55.000đ | |
Sườn sụn heo Mỹ Smithfield | 13.61kg | 72.000đ | |
Sụn heo non Pháp Supergel | 10kg | 73.000đ | |
Sườn non Mỹ Indiana | ~16kg | 55.000đ | |
Sườn sụn Braxin Seara JBS | 10kg | 75.000đ | |
Sườn non sụn Ba Lan Mirkar | 10kg | 72.000đ | |
Sườn sụn vầng trăng Đức Tonnies | 10kg | 47.000đ | |
Sườn bẹ Canada Olymel | ~15kg | 88.000đ | |
Sườn bẹ Hungary | 10kg | 73.000đ | |
Sườn bẹ heo Aurora Braxin | 25kg | 85.000đ | |
Sườn bẹ heo Braxin Seara | 18kg | 81.000đ | |
Dựng sau heo Nga MPK | 10kg | 25.000đ | |
Dựng heo sau Nga APK | 10kg | 23.000đ | |
Dựng sau Vion Đức | 10kg | 27.000đ | |
Dựng heo sau Tonnies Đức | 10kg | 26.000đ | |
Dựng sau Braxin Seara | 18kg | 20.000đ | |
Dựng sau Nga Gatchinskiy | 10kg | 22.000đ | |
Ba chỉ heo rút sườn Nga APK | ~17kg | 93.000đ | |
Ba rọi heo có sườn Nga Miratorg | ~25kg | 78.000đ | |
Ba chỉ heo dạt sườn APK thường | ~17kg | 91.000đ | |
Thăn lưng heo(thăn cốt lết)Ireland Dawn | ~20kg | 82.000đ | |
Cốt lết heo Braxin Seara | ~20kg | 70.000đ | |
Cóc lếch heo Brazil Frimesa | 25kg | 66.000đ | |
Xương ống heo Hungary | 10kg | 33.000đ | |
Xương ống Ba Lan Mirkar | 10kg | 35.000đ | |
THỊT BÒ ÚC NHẬP KHẨU | |||
Cổ bò Úc – Chuck roll Kilcoy | ~20kg | 194.000đ | |
Thịt cổ bò – Chuck eye roll Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Lõi cổ bò(bắp cá lóc) – Chuck tender Kilcoy | ~20kg | 200.000đ | |
Nạc vai bò Úc – Bolar/Blade/Shoulder Kilcoy | ~20kg | 174.000đ | |
Lõi vai bò Úc – Oyster Kilcoy | ~20kg | 235.000đ | |
Bắp bò Úc – Shin/Shank Kilcoy | ~20kg | 157.000đ | |
Xương ống bò – Leg Bone Kilcoy | ~20kg | 33.000đ | |
Thăn lưng/ thăn ngoại Úc – Striploin Kilcoy | ~20kg | 253.000đ | |
Thăn ngoại bò Úc Nolan | ~20kg | 235.000đ | |
Thăn ngoại bò ANGUS Kilcoy | ~20kg | 450.000đ | |
Đầu thăn bò Úc – Cube roll/Ribeye Kilcoy | ~20kg | 675.000đ | |
Đầu thăn bò Úc Hilltop | ~20kg | 215.000đ | |
Đầu thăn bò Ralphs | ~20kg | 280.000đ | |
Đầu thăn ngoại Greenham | ~20kg | 280.000đ | |
Thăn nội bò Úc Mc Phee | ~20kg | 570.000đ | |
Thăn nội/ phi lê bò Úc – Tenderloin Kilcoy | ~20kg | 880.000đ | |
Gầu bò Úc – Brisket Point Kilcoy | ~20kg | 173.000đ | |
Nạm bò Úc – Brisket Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Ba chỉ bò Úc – Short plate/Navel Kilcoy | ~20kg | 162.000đ | |
Sườn bò có xương – Short ribs WMPG | ~20kg | 157.000đ | |
Xương sườn bò – Brisket Bone GBP | ~20kg | 65.000đ | |
Sườn bò Kiểu Pháp – OP-RIBS Ralphs | ~20kg | 400.000đ | |
Sườn bò Tomahawk Ralphs | ~20kg | 765.000đ | |
Gù bò/U bò/Gu bò – Chuck Crest Teys | ~20kg | 185.000đ | |
Má bò Úc – Cheek | ~20kg | đang về | |
Nạc mông bò Úc – Rump/D-Rump | ~20kg | 200.000đ | |
Đùi gọ/ đùi tròn bò Úc – Knuckle | ~20kg | đang về | |
Đùi lá cờ bò Úc – Outside/Silverside Kilcoy | ~20kg | 165.000đ | |
Đùi bít tết bò Úc – Topside/Inside Kilcoy | ~20kg | 195.000đ | |
Chân bò Úc – Feet | ~20kg | tạm hết | |
Sườn chữ T bò/Cốt lết bò – T-bone Nolan | ~20kg | 294.000đ | |
Cốt lết T bò Úc – Shortloin Ralphs | ~20kg | 300.000đ | |
THỊT BÒ ẤN ĐỘ/ THỊT TRÂU ẤN ĐỘ | |||
Bắp – Mã 001 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ y – Mã 09 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cắt lát – Mã 11 | 18kg | liên hệ | |
Nạm bụng – Mã 13 | 20kg | liên hệ | |
Nạm cổ – Mã 15 | 20kg | liên hệ | |
Nạm vè – Mã 19 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má lớn – Mã 20 | 20kg | liên hệ | |
Nạc má nhỏ – Mã 21 | 20kg | liên hệ | |
Móng – Mã 22 | 20kg | liên hệ | |
Gân chữ Y – Mã 24 | 20kg | liên hệ | |
Thăn nội/ Phi lê – Mã 31 | 20kg | liên hệ | |
Nạc đùi bít tết – Mã 41 | 20kg | liên hệ | |
Đùi gọ – Mã 42 | 20kg | liên hệ | |
Đùi là cờ – Mã 44 | 20kg | liên hệ | |
Nạc mông – Mã 45 | 20kg | liên hệ | |
Thăn lưng – Mã 46 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 47 | 20kg | liên hệ | |
Đuôi – Mã 57 | 18kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60 | 20kg | liên hệ | |
Bắp xá – Mã 60A | 20kg | liên hệ | |
Bắp hoa – Mã 60S | 20kg | liên hệ | |
Gầu – Mã 61 | 20kg | liên hệ | |
Nạm – Mã 62 | 20kg | liên hệ | |
Bắp cá lóc – Mã 64 | 20kg | liên hệ | |
Vai – Mã 65 | 20kg | liên hệ | |
Vụn – Mã 66 | 20kg | liên hệ | |
Đầu thăn – Mã 67 | 20kg | liên hệ | |
Bắp rùa – Mã 68 | 20kg | liên hệ | |
Bắp Kalisa 70 | 20kg | liên hệ | |
Tim – Mã 83 | 10kg | liên hệ | |
Lưỡi – Mã 86B | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Mã 123 | 20kg | liên hệ | |
Dẻ sườn – Ribs | 20kg | liên hệ | |
THỊT BÒ CANADA NHẬP KHẨU | |||
Sườn bò không xương Short ribs Boneless | ~25kg | 805.000đ | |
Sườn bò có xương Canada Diamon 3A | ~20kg | 300.000đ | |
Gầu bò Canada JBS | ~25kg | 143.000đ | |
Ba chỉ bò Canada Excel | ~25kg | 140.000đ | |
Bắp bò Canada Excel/JBS | ~20kg | 267.000đ | |
Lõi vai bò Excel Canada | ~20kg | 266.000đ | |
Lõi cổ bò Excel/JBS Chuck eye roll | ~25kg | 205.000đ | |
Nạc vai bò Excel/JBS Chuck | ~25kg | 181.000đ | |
Đầu thăn bò Ribeye Excel/JBS | ~25kg | 524.000đ | |
Bắp cá lóc bò Excel | ~25kg | 191.000đ | |
Thăn ngoại bò Striploin | ~30kg | 520.000đ |
Sản phẩm liên quan
Chân sau BeCambell
Chân sau heo BE Campbell Úc
Chân giò West Fleisch
Da Lưng Miratorg
Bắp giò heo Tonnies
Bắp giò heo Crown Meat
Bao tử heo Incarlopsa
Bao tử VLMK
Ba rọi rút sườn Animex
Ba chỉ rút sườn VLMK
Ba chỉ heo có sườn apk
Ba chỉ heo rút sườn Apk